Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Lê Băng Trinh có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Lê Băng Trinh cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Lê Băng Trinh trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ hán tự để biết tên con đặt như vậy là tốt hay xấu có hợp phong thủy hợp mệnh tuổi bố mẹ.
Khuynh hướng giới và mức độ phổ biến
Mức độ phù hợp với giới: tên Nhật Dương hợp với nam giới hơn[2].
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn tương đối hiếm gặp, điều này có thể rất tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng, rất hiếm khi trùng với người khác.
Dấu hiệu tốt: tên có sự kết hợp đồng bộ về mặt giới của cả tên Nhật Dương và từng thành phần, gồm đệm Nhật cũng như tên chính Dương, cả 3 đều có khuynh hướng nam giới dùng nhiều hơn.
Tính theo tỷ lệ % sử dụng (làm tròn)
Điều này thường là một dấu hiệu tích cực cho tên hay, ít nhất ở chức năng phân biệt giới.
Đánh giá Ngoại Cách tên Lê Băng Trinh
Ngoại cách biểu hiện năng lực xã giao của mỗi người đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, quan hệ đối tác, người bằng vai phải lứa và các mối quan hệ xã giao. Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.
Tên Lê Băng Trinh có ngoại cách là Trinh có tổng số nét là Trinh (6 nét) + 1 nét = 7 nét thuộc hành Dương Kim.
Vì vậy ngoại cách tên Lê Băng Trinh thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
Tên Phương hay cho con trai
Bàng Phương: Con làm được điều lớn lao cho ba mẹ tự hào.
Bằng Phương: Chú đại bàng mạnh mẽ, nghiêm trang, uy vũ.
Bình Phương: Người con kiên định, có lý tưởng, có ước mơ.
Công Phương: Người con trai mạnh mẽ, có chí lớn.
Duy Phương: Con thông minh, hiểu đạo lý.
Đắc Phương: Là người tri thức, năng lực, luôn đạt được thành công.
Đăng Phương: Có định hướng, có lý tưởng rõ ràng.
Đạt Phương: Con có tính tình kiên định và luôn thành công.
Đình Phương: Mạnh mẽ, có khí khái, chính trực.
Đức Phương: Công minh chính trực, phẩm chất cao quý.
Gia Phương: thông minh lanh lợi, là niềm tự hào của gia đình.
Hoàng Phương: Người có tri thức, có tài năng, luôn tỏa sáng.
Hiếu Phương: Thông minh, nhanh nhẹn, hiếu thảo với mọi người.
Lâm Phương: Con người có bản lĩnh tài năng đặc biệt.
Long Phương: Chú rồng lớn tự do vùng vẫy khắp nơi.
Minh Phương: Thông minh, nhanh trí và tính cách tốt đẹp.
*Thông tin trong bài viết mang tính tham khảo giải trí
Sự thay đổi độ phổ biến của tên chính qua các năm[3]:
Luận Nhân Cách tên Lê Băng Trinh
Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên.
Nhân cách tên Lê Băng Trinh là Lê Băng được tính là tổng số nét của Lê (11 nét) + Băng (2 nét) = 13 nét thuộc hành Dương Hỏa.
Do đó nhân cách tên Lê Băng Trinh thuộc quẻ Kỳ tài nghệ tinh là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG. Đây là quẻ mang ý nghĩa sung mãn quỷ tài, thành công nhờ trí tuệ và kỹ nghệ, tự cho là thông minh, dễ rước bất hạnh, thuộc kỳ mưu kỳ lược. Quẻ này sinh quái kiệt.
Một số họ tên 4 chữ hay dành cho nam
Tên bốn chữ vốn không dễ đặt, mời bạn tham khảo một số mẫu để có thêm kinh nghiệm:
Ghi chú: riêng họ trong minh họa trên là kết hợp ngẫu nhiên cho sinh động, không có hàm ý là chỉ họ đó kết hợp với đệm tên như vậy thì mới hay.
Hệ thống xử lý hơn 100 ngàn đệm tên người nên không tránh khỏi sai sót, mong quý khách thông cảm.
Các khen chê hay lời khuyên đều dựa vào phân tích dữ liệu, chúng tôi hạn chế tối đa cảm xúc cá nhân trong nhận xét, để mọi sự được công bằng.
Mọi phát hiện lỗi lớn nhỏ, đóng góp ý kiến đều rất được hoan nghênh, quý khách vui lòng liên hệ cho người phát triển tại địa chỉ:
Chúng tôi không chắc chắn phản hồi hay sửa chữa mọi yêu cầu, nhưng sẽ đáp ứng hết sức có thể trong khả năng.
Cuối cùng bạn được quyền tái sử dụng lại nội dung trên website này, vui lòng đọc kỹ license để biết chi tiết.
Phúc Khang là một tên đẹp trong công trình nghiên cứu giáo dục của Kim Danh, đã đăng ký sở hữu trí tuệ về giải mã ý nghĩa tên, căn cứ vào nhiều bộ từ điển Việt Nam, đã cho ra một số kết quả như sau:
“Phúc là chỉ những sự tốt lành, điều may mắn. Phúc có nghĩa là tạo ra cơ hội, lợi ích, giúp đỡ, đùm bọc. Phúc cũng có nghĩa là dày, chắc, xét kĩ. Phúc có ý chỉ phần bên trong, ở giữa, là tấm lòng, bụng dạ”
“Khang có nghĩa yên ổn, bình an, an định, là giàu có, đầy đủ. Khang nghĩa là thành thực, thân thể mạnh khỏe, là điệu hát, giọng nói. Khang là bằng phẳng, rộng rãi, là chổ rỗng không của vật thể”
Từ những ý nghĩa trên, Kim Danh đã trích xuất ra ba câu ý nghĩa Tâm – Đức – Tài, như sau:
Triết lý trên giải mã từ những ý nghĩa sau đây:
Tâm: Phúc là may mắn tốt lành, Khang là yên ổn. Phúc Khang là may mắn tốt lành
Đức: Phúc là giúp đỡ, Khang là rộng rãi. Phúc Khang là sẵn sàng giúp đỡ
Tài: Phúc là tạo ra cơ hội, lợi ích, Khang là giàu có. Phúc Khang là tạo ra cơ hội lợi ích nên giàu có
Ý nghĩa tên của bạn được chắt lọc và trích xuất thành những triết lý cao đẹp riêng, có tham khảo về độ tuổi và nghề nghiệp, giúp bạn nhận ra và khám phá giá trị của mình để tự phát triển. Rất nhiều người đã đặt Kim Danh giải mã tên cho chính mình và người thân để làm quà tặng.
Kim Danh chuyên gia Giải mã nhân hiệu, giải mã cuộc đời.
Một người để có được hạnh phúc đích thực và thành công viên mãn thì cần rèn luyện 3 thứ là Tâm lành – Đức thiện – Tài phúc (khác với Tâm tà – Đức dữ – Tài ác). Ý nghĩa tên bạn được Kim Danh giải mã tìm ra triết lý, bạn có thể lấy đó làm bài học gối đầu cho mình. Triết lý đó xem như sứ mệnh cuộc đời, có thể dẫn dắt bạn đi trên con đường chính nghĩa, ý nghĩa tên là điểm đến của cuộc đời.
Tùy theo cách hiểu của mỗi người mà tên sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, dù hiểu theo cách nào thì tên bạn cũng là một cái tên hay và ý nghĩa.
Nếu bạn viết các triết lý ý nghĩa tên mình ra lên đâu đó hoặc một bức tranh để nhìn ngắm mỗi ngày thì bản thân bạn sẽ dần trở nên như vậy khi nào ngay cả bạn cũng không nhận ra luôn. Kim Danh sẽ giúp bạn có được 3 triết lý cốt lõi Tâm – Đức – Tài tạo nên sứ mệnh cuộc đời bạn.
Một số họ tên 4 chữ cho tên Nhật Dương
Thống kê: ước tính có tới 21% nam giới tên Nhật Dương có họ tên 4 chữ, đây là tỷ lệ khá cao đối với nam giới.
Cấu trúc họ tên 4 chữ: họ + đệm phụ + Nhật Dương
Nam giới sử dụng họ tên 4 chữ ít hơn 3 chữ rất nhiều lần, nhưng có xu hướng ngày càng tăng và phổ biến hơn.
Họ tên lúc này có thêm một đệm nữa, và có thể là yếu tố giúp tăng ngữ nghĩa, hoặc chức năng mà người đặt tên mong muốn.
Ngoài ra đệm bổ sung còn giúp cho họ tên có tính độc đáo cao hơn, ít khi trùng với người khác. Một số gợi ý họ tên 4 chữ từ chúng tôi:
Lưu ý: với tên 4 chữ, mặt ngữ âm cũng quan trọng, do vậy ba mẹ nên đọc thử các tên lên để tránh các phối hợp trúc trắc, không thuận.
Để chọn được họ tên 4 chữ hay ở nam khó hơn họ tên 3 chữ khá nhiều, và nếu không có nhu cầu đặc biệt thì nhìn chung họ tên 3 chữ vẫn phù hợp với nam hơn.
Ghi chú: các họ kết hợp khác nhau là ngẫu nhiên cho sinh động, không có hàm ý là chỉ họ đó kết hợp với đệm - tên như vậy thì mới hay.